Trên thị trường hiện nay ngày càng xuất hiện nhiều loại cửa nhà vệ sinh, nó đa dạng về màu sắc, chất liệu, kiểu dáng và giá cả. Vì thế gây ra cho khách hàng sự khó khăn khi phải lựa chọn cửa nhà vệ sinh. Loại cửa nhựa nhà vệ sinh ngày nay đang được rất nhiều người quan tâm, biết đến. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết được những đặc điểm của cửa nhựa nhà vệ sinh.

1. Tổng quan về cửa nhựa nhà vệ sinh
Cửa nhựa nhà vệ sinh là loại cửa dùng để lắp cho nhà vệ sinh có chất liệu làm bằng nhựa hoặc chất liệu chính bằng nhựa.

Ngày trước, cửa nhựa không được mọi người ưa chuộng vì nó độc hại, độ bền thấp, khả năng chịu nhiệt kém,… Tuy nhiên, ngày nay, cửa nhựa được mọi người biết đến ngày càng nhiều vì những đặc điểm nổi bật của nó. Cửa nhựa ngày nay đã thay đổi và khắc phục được các nhược điểm trước đó.
Thực tế hiện nay nhiều nhà vệ sinh từ các khách sạn, nhà hàng, trung tâm thương mại đều sử dụng cửa nhựa. Cửa nhựa sở hữu rất nhiều đặc điểm vượt trội phù hợp với điều kiện môi trường ẩm ướt như nhà vệ sinh như sau:
- có tính chống thấm nước rất tốt
- An toàn cho sức khoẻ của con người, không bị han gỉ, ẩm mốc
- Không cần để ý đến nỗi lo cửa phải thay mới liên tục vì nó có độ bền rất cao
- Trọng lượng nhẹ, việc vận chuyển và lắp đặt diễn ra dễ dàng
- Có đa dạng về mẫu mã, màu sắc, kiểu dáng
- Giá thành rẻ phù hợp được nhu cầu của con người

2. Một số loại cửa nhà vệ sinh thường dùng

2.1. Cửa nhựa ABS Hàn Quốc giả gỗ
Cửa nhựa ABS Hàn Quốc giả gỗ là loại cửa cao cấp hơn các loại cửa nhựa khác .
Loại cửa nhựa giả gỗ này có cấu tạo cụ thể là: cánh cửa có bề dày 35 milimet, có hai lớp nhựa ABS độ dày 1.4 milimet bao phủ mặt cánh. Bên trong cửa có chứa giấy tổ ong giúp cửa có khả năng cách nhiệt, cách điện. Bên cạnh đó cánh còn được gia cố bằng một lớp LVL làm tăng khả năng chịu lực.
Các khuôn, nẹp cửa nhà vệ sinh nhựa ABS giả gỗ được làm từ thanh nhựa PVC phủ vân gỗ cùng màu với màu của cánh cửa.
Có khả năng chống chịu được môi trường ẩm ướt, đẹp, độ bền cao. Đây là đặc điểm nổi bật của cửa nhựa ABS Hàn Quốc giả gỗ so với nhiều loại cửa nhựa nhà vệ sinh khác.
Trên thị trường hiện này thương hiệu cửa nhựa Hàn Quốc ABS giả gỗ có nhiều loại với chất lượng khác nhau. Chính vì vậy nên giá của chúng cũng khác nhau.
2.2. Cửa nhựa vân gỗ cao cấp- cửa nhựa giả gỗ
Cửa nhựa vân gỗ cao cấp- cửa nhựa giả gỗ bao gồm nhiều loại khác nhau như: cửa nhựa Đài Loan, cửa gỗ ghép thanh, cửa nhựa Đài Loan đúc, cửa nhựa gỗ sung yu, cửa nhựa composite, cửa nhựa malaysia.
Nổi bật là cửa nhựa giả gỗ Đài Loan: là loại cửa sử dụng cho nhà vệ sinh được đánh giá rất cao. Khi sử dụng loại cửa này giúp tiết kiệm chi phí, đa dạng về mẫu mã màu sắc, kiểu dáng. Nổi bật với các màu như gỗ sồi vàng đậm, màu sồi trắng, màu xoan đào… Nó giúp dễ phối hợp với các sự kiện trong nhà hơn.
2.3. Cửa gỗ nhựa siêu chịu nước
Cửa gỗ nhựa siêu chịu nước là mẫu cửa được sản xuất từ vật liệu mới và cao cấp trên thị trường.
Thành phần sản xuất cửa gỗ nhựa gồm 2 thành phần chủ yếu đó là: hạt nhựa Pvc và bột gỗ tự nhiên.
Sự pha trộn giữa 2 thành phần này đã tạo ra được các sản phẩm cửa gỗ nhựa có nhiều tính năng hơn hẳn so với cửa nhựa và cửa gỗ…
Xem thêm: Cửa gỗ nhựa composite – SaiGonDoor đơn vị cung cấp uy tín tại Sài Gòn
3. Báo giá cửa nhựa nhà vệ sinh tại Tây Ninh
3.1. Báo giá cửa nhựa ABS Hàn Quốc giả gỗ
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ/PRICE (SET) | REMARK |
KHUNG /FRAME SIZE(mm) : 110 | |||
1. KOS – Cửa hoa văn (102, 105, 110, 111, 116, 117, 301, 305) | 900 (800) x 2.100 | 2.999.900 | |
900 (800) x 2.200 | 3.150.000 | ||
2. KOS – Cửa trơn (101) | 900 (800) x 2.100 | 3.050.000 | |
900 (800) x 2.200 | 3.199.900 | ||
3. Cửa có kính trong cộng thêm / 유리문 Kính mờ thêm + 50.000đ/bộ Kính làm cân đối theo tiêu chuẩn | KSD 201 | 399.000 | |
KSD 202 (203) | 499.000 | ||
KSD 206 (204) | 599.000 | ||
4. Ốp trang trí 2 mặt (mica nhựa) | KSD 116 (A, B, C, D) | 699.000 | |
5. Ô gió (lá sách) 330x250mm | Cân đối theo cửa | 599.000 | |
6. Chỉ nhôm | Đơn giá/bộ | 599.000 | |
7. Ô kính cố định (ô fix) | 850.000đ ô nhỏ <250mm | 990.000 | Loại Panel ABS thì cộng thêm 500.000đ/bộ |
8. KHUNG NẸP (1 MẶT) 몰딩 | 60mm (hoặc 45mm) | 219.900 | |
9. BẢN LỀ / 경첩 | 180.000 | (Sản xuất Hàn Quốc) | |
10. Ổ KHÓA / 도어락 | 550.000 | (Sản xuất Hàn Quốc) |
Bảng báo giá cửa nhựa ABS Hàn Quốc giả gỗ
3.2. Báo giá cửa nhựa vân gỗ cao cấp- cửa nhựa giả gỗ
STT | LOẠI CỬA | MODEL | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ BỘ |
(mm) | (VNĐ/Bộ) | |||
1 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN GHÉP | Theo catalogue. Chú ý hạn chế mẫu nhỏ dưới cánh 750mm | 800 x 2.050 | 1.950.000 |
900 x 2.150 | 1.999.000 | |||
2 | CỬA NHỰA GỖ GHÉP THANH | Theo catalogue. Hạn chế chiều cao 2150mm | 800 x 2.050 | 2.890.000 |
900 x 2.150 | 2.990.000 | |||
3 | CỬA NHỰA ĐÀI LOAN ĐÚC | Theo catalogue. Hạn chế chiều ngang 900 và cao 2150mm | 800 x 2050 | 1.990.000 |
900 x 2.150 | 2.390.000 | |||
4 | CỬA NHỰA GỖ SUNG YU (COMPOSITE SAIGONDOOR) | Theo catalogue (chưa nẹp viền) | SYB (PHỦ VÂN) | 3.100.000 |
SYA (SƠN) | 3.300.000 | |||
LX (Luxury cao cấp) | 3.600.000 | |||
Yêu cầu riêng | Nẹp phào nổi/bộ | 699.000 | ||
Chỉ nhôm/chỉ | 150.000 | |||
5 | CỬA NHỰA COMPOSITE | Theo catalogue | ÉP TẤM | 4.400.000 |
ĐÚC TẤM | 5.600.000 | |||
6 | CỬA NHỰA MALAYSIA | Theo catalogue | 750 x 1.900 | 950.000 |
(bao bản lề) | 800 x 2.000 | 990.000 |
Bảng báo giá cửa nhựa vân gỗ cao cấp- cửa nhựa giả gỗ
3.3. Báo giá cửa gỗ nhựa siêu chịu nước
LOẠI SẢN PHẨM / ITEM | KÍCH THƯỚC | Khung bao L cố định : 105x55mm cho dầy tường 105 – 135mm | Khung bao lắp ghép KLG hệ 90x45mm cho dầy tường 120 trở về | Khung bao lắp ghép KLG hệ 105x55mm cho dầy tường 105 – 135mm | Khung bao lắp ghép KLG hệ 120x45mm cho dầy tường 120 – 150mm | REMARK |
1. KSD – Cửa hoa văn | 800 x 2.100 | 3.050.000 | 3.450.000 | 3.550.000 | 3.650.000 | |
900 x 2.200 | 3.100.000 | 3.500.000 | 3.600.000 | 3.700.000 | ||
2. KSD – Cửa trơn | 800 x 2.100 | 3.000.000 | 3.400.000 | 3.500.000 | 3.600.000 | |
900 x 2.200 | 3.050.000 | 3.450.000 | 3.550.000 | 3.650.000 | ||
3. Ô kính cộng thêm | 400.000 | (120x340mm dày 8mm) | ||||
4. Ô gió (lá sách) | 500.000 | |||||
5. Chỉ nhôm trang trí | 150.000 | Đơn giá /chỉ | ||||
6. Phào chỉ nổi | 650.000 | |||||
7. Ô kính cố định (ô fix) | 750.000 | Áp dụng cho dòng SYB | ||||
8. Ô cố định (ô fix) dạng tấm nhựa | 950.000 | Áp dụng cho dòng SYB | ||||
9. KHUNG NẸP (1 MẶT) | 200.000 | |||||
10. BẢN LỀ | 120.000 | 4 cái/bộ | ||||
11. Ổ KHÓA | 450.000 | |||||
12. Công khoét khóa | 100.000 | Khách gửi |
Bảng báo giá cửa gỗ nhựa siêu chịu nước
4. Đơn vị thi công cửa nhựa nhà vệ sinh tại Tây Ninh
Bên trên cho ta thấy những đặc điểm nổi bật cửa nhựa nhà vệ sinh . Nhờ những đặc điểm trên mà cửa nhựa nhà vệ sinh được ưa chuộng và mua nhiều nhất trong các loại cửa nhựa giá rẻ. Để làm cho ngôi nhà, công trình của bạn đẹp hơn hãy sử dụng cửa nhựa nhà vệ sinh.
Saigondoor chuyên thi công, báo giá cửa nhựa nhà vệ sinh tại Tây Ninh. Để tư vấn và biết thêm chi tiết hãy liên hệ đến chúng tôi qua Hotline : 0818.400.400
Video: Cửa nhựa nhà tắm nhà vệ sinh đẹp mắt hiện đại năm 2022
LIÊN HỆ TƯ VẤN THI CÔNG CỬA TẠI SAIGONDOOR: 0818.400.400
- Địa chỉ: 511 Lê Văn Lương, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM
- Email: info@saigondoor.vn
- Website: https://saigondoor.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/SaigonDoor/
- Youtube: https://www.youtube.com/c/SAIGONDOOR
- Maps: Sài Gòn Door
Khuyến mại hôm nay
Tủ Kệ Bếp 9
Tủ Kệ Bếp 8
Tủ Kệ Bếp 7
Tủ Kệ Bếp 69
Tủ Kệ Bếp 68
Tủ Kệ Bếp 67
Tủ Kệ Bếp 66
Tủ Kệ Bếp 65